I. TẬP THỂ:
- Tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 4190/QĐ-BNN-TCCB ngày 23/10/2015: “Đã có nhiều thành tích xuất sắc đóng góp vào sự phát triển ngành nông nghiệp, nông thôn”.
- Công nhận danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” tại Quyết định số: 984/QĐ-SNN, ngày 25/12/2015 của Sở Nông nghiệp và PTNT Thái Nguyên, V/v: Công nhận danh hiệu tập thể Lao động tiên tiến năm 2015.
II. CÁ NHÂN:
1. Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở gồm 16 đồng chí tại quyết định số: 985/QĐ – SNN, ngày 25/12/2015:
1
|
La Hồng Chung
|
Giám đốc Trung tâm
|
2
|
Hoàng Thị Mai
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
3
|
Dương Văn Toản
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
4
|
Đặng Trung Kiên
|
Trưởng ban quản lý các dự án
|
5
|
Lê Đình Dũng
|
Phó Trạm trưởng Trạm dịch vụ
|
6
|
Ma Công Tới
|
Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Phúc Chu, Định Hóa
|
7
|
Dương Văn Quyên
|
Tổ trưởng tổ thi công – Trạm dịch vụ XDCT
|
8
|
Lê Hồng Thái
|
Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Tân Thái, Đại Từ
|
9
|
Đỗ Xuân Tiến
|
Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Động Đạt, Phú Lương
|
10
|
Nguyễn Thành Dũng
|
Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Khôi Kỳ, Đại Từ
|
11
|
Nguyễn Khắc Việt
|
Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Úc Kỳ, Phú Bình
|
12
|
Hoàng Xuân Thủy
|
Công nhân tổ sửa chữa – Trạm dịch vụ XDCT
|
13
|
Đồng Thế Thảo
|
Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Cát Nê, Đại Từ
|
14
|
Vương Văn Hoa
|
Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Lam Vỹ, Định Hóa
|
15
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Yên Lãng, Đại Từ
|
16
|
Nguyễn Quốc Tuấn
|
Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Hóa Thượng, Đồng Hỷ
|
2. Bằng khen của UBND tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định số: 52/QĐ-UBND, ngày 12/01/2016: “Đã có thành tích xuất sắc trong nhiệm vụ công tác 02 năm 2014-2015”
|
Hoàng Thị Mai
|
Phó giám đốc Trung tâm
|
3. Tặng giấy khen của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định số 662/QĐ-SNN, ngày 30/10/2015: “Đã có thành tích xuất sắc đóng góp vào sự phát triển ngành Nông Nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên”:
Ngô Quang Trung Phó trưởng phòng truyền thông
4. Giám đốc Trung tâm khen thưởng nội bộ cho cá nhân có thành tích trong phong trào thi đua thực hiện nhiệm vụ năm 2015 tại Quyết định số: 416/QĐ-TTN, ngày 28/12/2015
1
|
Nguyễn Minh Hải
|
Trưởng phòng KH-KT
|
2
|
Hồ Anh Tuấn
|
Phó phòng KH-KT
|
3
|
Phan Thị Minh Thu
|
NV phòng KH-KT
|
4
|
La Hồng Xuân
|
NV phòng KH-KT
|
5
|
Lê Viết Quý
|
Trưởng phòng truyền thông
|
6
|
Ngô Quang Trung
|
Phó phòng truyền thông
|
7
|
Đàm Đức Phương
|
Phó phòng truyền thông
|
8
|
Nguyễn Hải Huyền
|
NV phòng truyền thông
|
9
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
NV phòng truyền thông
|
10
|
Trần Quang Nam
|
NV phòng truyền thông
|
11
|
Bùi Văn Chung
|
NV phòng HC-TH
|
12
|
Dương Thị Phượng
|
NV phòng HC-TH
|
13
|
Nguyễn Thị Thành Huế
|
NV phòng HC-TH
|
14
|
Đồng Văn Huê
|
NV Ban quản lý dự án
|
15
|
Hoàng Hồng Hạnh
|
NV Ban quản lý dự án
|
16
|
Trần Trung Dũng
|
NV Ban quản lý dự án
|
17
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
NV Ban quản lý dự án
|
18
|
Nguyễn Hoàng Vũ Hữu
|
NV Ban quản lý dự án
|
19
|
Trần Thị Duyên
|
Phó Trạm trưởng trạm dịch vụ
|
20
|
Vương Tuấn Hùng
|
Phó Trạm trưởng trạm dịch vụ
|
21
|
Bùi Trọng Hải
|
Phó Trạm trưởng trạm dịch vụ
|
22
|
Nguyễn Thị Hương Giang
|
NV Trạm dịch vụ
|
23
|
Nguyễn Thị Ngọc Phượng
|
NV Trạm dịch vụ
|
24
|
Lê Văn Hiền
|
Nhà máy nước Nam Tiến
|
25
|
Dương Văn Luyến
|
Nhà máy nước Hà Châu
|
26
|
Nguyễn Đăng Huy
|
Nhà máy nước Tân Dương
|
27
|
Luân Quốc Định
|
Nhà máy nước La Bằng
|
28
|
Nguyễn Quang Huy
|
Nhà máy nước Tân Phú
|
29
|
Nguyễn Thị Hồng Hiên
|
Nhà máy nước Hóa Thượng
|
30
|
Lê Thị Vân Huệ
|
Nhà máy nước Hóa Thượng
|
31
|
Dương Văn Trang
|
Nhà máy nước Đồng Bẩm
|
32
|
Nguyễn Thị Giang
|
Nhà máy nước Nam Tiến
|
33
|
Trần Hải Tuyến
|
Nhà máy nước Động Đạt
|
5. Giám đốc Trung tâm nước SH & VSMT NT Công nhận danh hiệu cho tập thể và các cá nhân đạt Thành tích “Lao động tiên tiến” trong công tác năm 2015 tại Quyết định số: 417/QĐ-TTN, ngày 28/12/2015:
STT
|
Tập thể
|
1
|
Phòng HC – TH
|
2
|
Phòng truyền thông
|
3
|
Ban Quản lý dự án
|
4
|
Trạm dịch vụ
|
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
I
|
Văn phòng Trung tâm
|
|
1
|
La Hồng Chung
|
Giám đốc Trung tâm
|
2
|
Hoàng Thị Mai
|
P. Giám đốc Trung tâm
|
3
|
Đoàn Thị Nguyệt
|
Trưởng Phòng HC-TH
|
4
|
Đặng Thị Phương
|
Nhân viên Phòng HC-TH
|
5
|
Nguyễn Thị Thành Huế
|
Nhân viên Phòng HC-TH
|
6
|
Dương Thị Phượng
|
Nhân viên Phòng HC- TH
|
7
|
Ngô Đức Toàn
|
Phó Phòng HC- TH
|
8
|
Phan Bá Hoàng
|
Nhân viên Phòng HC- TH
|
9
|
Mầu Thị Lan
|
Nhân viên Phòng HC- TH
|
10
|
Bùi Văn Chung
|
Nhân viên Phòng HC- TH
|
11
|
Nguyễn Minh Hải
|
Trưởng Phòng KH-KT
|
12
|
Hồ Anh Tuấn
|
Phó Phòng KH-KT
|
13
|
Phan Thị Minh Thu
|
NV Phòng KH-KT
|
14
|
Dương Thị Hương
|
NV Phòng KH-KT
|
15
|
La Hồng Xuân
|
NV Phòng KH – KT
|
16
|
Đặng Trung Kiên
|
Trưởng Ban quản lý dự án
|
17
|
Đồng Văn Huê
|
NV Ban quản lý dự án
|
18
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
NV Ban quản lý dự án
|
19
|
Nguyễn Hoàng Vũ Hữu
|
NV Ban quản lý dự án
|
20
|
Trần Trung Dũng
|
NV Ban quản lý dự án
|
21
|
Hoàng Hồng Hạnh
|
NV Ban quản lý dự án
|
22
|
Lê Viết Quý
|
Trưởng Phòng Truyền thông
|
23
|
Ngô Quang Trung
|
Phó Phòng Truyền thông
|
24
|
Nguyễn Hải Huyền
|
NV Phòng Truyền thông
|
25
|
Nguyễn T. Quỳnh Trang
|
NV Phòng Truyền thông
|
26
|
Trần Quang Nam
|
NV Phòng Truyền thông
|
27
|
Đàm Đức Phương
|
Phó Phòng Truyền thông
|
II
|
Trạm Dịch vụ
|
|
1
|
Đỗ Xuân Tiến
|
Nhà máy Hóa Thượng
|
2
|
Lê Thị Vân Huệ
|
Nhà máy Hóa Thượng
|
3
|
Nguyễn Quốc Tuấn
|
Nhà máy Hóa Thượng
|
4
|
Nguyễn Thị Hồng Hiên
|
Nhà máy Hóa Thượng
|
5
|
Nguyễn Hồng Hải
|
Nhà máy Hóa Thượng
|
6
|
Trần Văn Hùng
|
Nhà máy Hóa Thượng
|
7
|
Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
Nhà máy Hóa Thượng
|
8
|
Nguyễn Thị Khuyên
|
Nhà máy Hóa Thượng
|
9
|
Hoàng Thuý Hằng
|
Nhà máy Hóa Thượng
|
10
|
Phạm Thị Ngọc
|
Nhà máy Hóa Thượng
|
11
|
Nguyễn Thị Huyền
|
Nhà máy Hóa Thượng
|
12
|
Lê Văn Hiền
|
Nhà máy Nam Tiến
|
13
|
Nguyễn Lệ Quyên
|
Nhà máy Nam Tiến
|
14
|
Vũ Thị Diệu Linh
|
Nhà máy Nam Tiến
|
15
|
Nguyễn Thị Giang
|
Nhà máy Nam Tiến
|
16
|
Đặng Thị Lưu
|
Nhà máy Nam Tiến
|
18
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
Nhà máy Nam Tiến
|
19
|
Nguyễn Đăng Huy
|
Nhà máy Tân Dương
|
20
|
Nguyễn Minh Khương
|
Nhà máy Tân Dương
|
21
|
Dương Văn Quyên
|
Tổ Trưởngtổ thi công
|
22
|
Bùi Xuân Trường
|
Tổ thi công
|
23
|
Lê Văn Hiển
|
Tổ thi công
|
24
|
Hà Hữu Tuấn
|
Tổ thi công
|
25
|
Vương Quốc Hoàng
|
Tổ thi công
|
26
|
Dương Văn Dân
|
Tổ thi công
|
27
|
Đinh Vũ Hưng
|
Tổ thi công
|
28
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
Nhà máy Yên Lãng
|
29
|
Hoàng Thanh Thọ
|
Nhà máy Yên Lãng
|
30
|
Luân Quốc Định
|
Nhà máy Yên Lãng
|
31
|
Dương Văn Định
|
Nhà máy Thịnh Đức
|
32
|
Trần Sinh Quý
|
Nhà máy Thịnh Đức
|
33
|
Lê Viết Phú
|
Nhà máy Thịnh Đức
|
34
|
Trần Thị Thư
|
Nhà máy Thịnh Đức
|
35
|
Vũ Thị Hồng Ánh
|
Nhà máy Thịnh Đức
|
36
|
Đặng Thị Quỳnh Trang
|
Nhà máy Thịnh Đức
|
37
|
Đồng Thị Thư
|
Nhà máy Thịnh Đức
|
38
|
Hoàng Thị Hồi
|
Nhà máy Thịnh Đức
|
39
|
Vũ Thị Huyền
|
Nhà máy Thịnh Đức
|
40
|
Nguyễn Hạnh Kiểm
|
Nhà máy Đồng Bẩm
|
41
|
Dương Văn Trang
|
Nhà máy Đồng Bẩm
|
42
|
Nguyễn Thị Huyền
|
Nhà máy Đồng Bẩm
|
43
|
Nguyễn Thị Thuỳ Linh
|
Nhà máy Đồng Bẩm
|
44
|
Trần Thị Lê
|
Nhà máy Đồng Bẩm
|
45
|
Hoàng Thị Thuý
|
Nhà máy Đồng Bẩm
|
46
|
Vương Văn Hoa
|
Nhà máy Lam Vĩ
|
47
|
Nguyễn Phúc Hàm
|
Nhà máy Lam Vĩ
|
48
|
Hứa Đức Hiệp
|
Nhà máy Lam Vĩ
|
49
|
Phạm Ngọc Bảo
|
Nhà máy Bình Long
|
50
|
Đỗ Văn Tùng
|
Nhà máy Bình Long
|
51
|
Nguyễn Hồng Khanh
|
Nhà máy Bình Long
|
52
|
Tằng Thị Dung
|
Nhà máy Bình Long
|
53
|
Đàm Văn Hưng
|
Nhà máy Bình Long
|
54
|
Dương Văn Luyến
|
Nhà máy Hà Châu
|
55
|
Đào Sinh
|
Nhà máy Hà Châu
|
56
|
Nguyễn Văn San
|
Nhà máy Hà Châu
|
57
|
Hoàng Văn Viện
|
Nhà máy Hà Châu
|
58
|
Nguyễn Văn Hảo
|
Nhà máy Hà Châu
|
59
|
Trần Thu Trang
|
NV nhà máy Văn Yên
|
60
|
Vũ Văn Thành
|
NV nhà máy Văn Yên
|
61
|
Hoàng Văn Biên
|
NV nhà máy Văn Yên
|
63
|
Dương Văn Phi
|
Nhà máy Nga My
|
64
|
Lê Thái Ninh
|
Nhà máy Nga My
|
65
|
Dương Văn Nam
|
Nhà máy Nga My
|
66
|
Nông Xuân Phương
|
Nhà máy Động Đạt
|
67
|
Trần Hải Tuyến
|
Nhà máy Động Đạt
|
68
|
Hoàng Thị Huyền
|
Nhà máy Động Đạt
|
69
|
Đồng Thế Thảo
|
Nhà máy Cát Nê
|
70
|
Vũ Xuân Thọ
|
Nhà máy Cát Nê
|
71
|
Lưu Văn Đại
|
Nhà máy Cát Nê
|
72
|
Đặng Văn Trường
|
Nhà máy Khôi Kỳ
|
73
|
Nguyễn Thành Dũng
|
Nhà máy Khôi Kỳ
|
74
|
Triệu Tiến Thìn
|
Nhà máy Khôi Kỳ
|
75
|
Nguyễn Phương Lan
|
Nhà máy Khôi Kỳ
|
76
|
Ma Công Tới
|
Nhà máy Phúc Chu
|
77
|
Lèng Thị Trinh
|
Nhà máy Phúc Chu
|
78
|
Sỹ Văn Phương
|
Nhà máy Phúc Chu
|
79
|
Trần Văn Ngọ
|
NV tổ sửa chữa
|
80
|
Hoàng Xuân Thủy
|
NV tổ sửa chữa
|
81
|
Dương Văn Toản
|
Phó Giám Đốc Trung tâm
|
82
|
Lê Đình Dũng
|
Phó Trạm Trưởng
|
83
|
Trần Thị Duyên
|
Phó Trạm Trưởng
|
84
|
Vương Tuấn Hùng
|
Phó Trạm Trưởng
|
85
|
Bùi Trọng Hải
|
Phó Trạm Trưởng
|
86
|
Nguyễn Thị Hương Giang
|
NV văn phòng Trạm DV
|
87
|
Dương Thị Linh
|
NV văn phòng Trạm DV
|
88
|
Nguyễn Thị Ngọc Phượng
|
NV văn phòng Trạm DV
|
89
|
Bùi Chí Hiếu
|
NV văn phòng Trạm DV
|
90
|
Ngô Ngọc Hiếu
|
NV văn phòng Trạm DV
|
91
|
Nguyễn Quang Huy
|
Nhà máy Tân Phú
|
92
|
Lê Thị Nhung
|
Nhà máy Tân Phú
|
93
|
Đinh Thị Nguyệt
|
Nhà máy Tân Phú
|
94
|
Trần Ngọc Dương
|
Nhà máy Tân Phú
|
95
|
Đặng Văn Chuyền
|
Nhà máy La Bằng
|
96
|
Luân Quốc Định
|
Nhà máy La Bằng
|
97
|
Đặng Thị Vân
|
Nhà máy La Bằng
|
98
|
Bùi Thái Hà
|
Nhà máy La Bằng
|
99
|
Nguyễn Khắc Việt
|
Nhà máy Úc Kỳ
|
100
|
Dương Văn Giáp
|
Nhà máy Úc Kỳ
|
101
|
Dương Văn Tám
|
Nhà máy Úc Kỳ
|
102
|
Lưu Thị Hồng
|
Nhà máy Úc Kỳ
|
103
|
Phùng Ngọc Giang
|
Nhà máy Tân Thái
|
104
|
Lương Văn Phúc
|
Nhà máy Tân Thái
|
105
|
Bùi Trọng Bách
|
Nhà máy Tân Thái
|
106
|
Phùng Ngọc Giang
|
Nhà máy Tân Thái
|
107
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Nhà máy Xuân Phương
|
Nguồn tin: Trung tâm Nước SH và VSMT nông thôn Thái Nguyên