I. TẬP THỂ:
La Hồng Chung | Giám đốc Trung tâm |
Hoàng Thị Mai | Phó Giám đốc Trung tâm |
Đoàn Thị Nguyệt | Trưởng Phòng Hành chính tổng hợp |
Nguyễn Văn Tuấn | Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Yên Lãng |
Bùi Trọng Hải | Phó Phòng Kế hoạch kỹ thuật |
Ngô Quang Trung | Phó phòng Truyền Thông |
Lê Đình Dũng | Phó Trạm trưởng Trạm dịch vụ |
Trần Trung Dũng | Nhân viên Ban quản lý các dự án |
Nguyễn Mạnh Hùng | Nhân viên Ban quản lý các dự án |
Phạm Ngọc Bảo | Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Bình Long, Võ Nhai |
La Hồng Xuân | Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Hóa Thượng, Đồng Hỷ |
Đồng Thế Thảo | Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Cát Nê |
Nguyễn Hạnh Kiểm | Tổ trưởng tổ QLVH NMN Đồng Bẩm – TP Thái Nguyên |
Lê Văn Hiền | Tổ trưởng tổ QLVH NM nước Nam Tiến – Phổ Yên |
Nguyễn Khắc Việt | Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Úc Kỳ - Phú Bình |
|
Hoàng Thị Mai
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
Đoàn Thị Nguyệt
|
Trưởng phòng HC-TH
|
1
|
La Hồng Chung
|
Giám đốc Trung tâm
|
2
|
Bùi Trọng Hải
|
Phó trưởng phòng KH-KT
|
Dương Văn Toản | Phó giám đốc Trung tâm |
Nguyễn Minh Hải | Trưởng phòng KH-KT |
Đặng Trung Kiên | Trưởng Ban quản lý các dự án |
Lê Viết Quý | Trưởng phòng truyền thông |
Trần Thị Duyên | Phó Trạm Trưởng Trạm DV |
Vương Tuấn Hùng | Phó Trạm Trưởng Trạm DV |
Hoàng Hồng Hạnh | Nhân viên Ban quản lý các dự án |
Nguyễn Hải Huyền | Nhân viên phòng Truyền thông |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang | Nhân viên phòng Truyền thông |
Nguyễn Thị Hương Giang | Nhân viên Trạm DV |
Lê Hồng Thái | Tổ trưởng tổ QLVH nhà máy nước Tân Thái |
STT
|
Tập thể
|
1
|
Ban quản lý dự án
|
2
|
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật
|
3
|
Phòng Truyền thông đánh giá NS và VSMT NT
|
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
I
|
Văn phòng Trung tâm
|
|
1
|
La Hồng Chung
|
Giám đốc Trung tâm
|
2
|
Hoàng Thị Mai
|
P. Giám đốc Trung tâm
|
3
|
Đoàn Thị Nguyệt
|
Trưởng Phòng HC-TH
|
4
|
Đặng Thị Phương
|
Nhân viên Phòng HC-TH
|
5
|
Nguyễn Hoàng Vũ Hữu
|
Nhân viên Phòng HC-TH
|
6
|
Dương Thị Phượng
|
Nhân viên Phòng HC- TH
|
7
|
Ngô Đức Toàn
|
Phó Phòng HC- TH
|
8
|
Phan Bá Hoàng
|
Nhân viên Phòng HC- TH
|
9
|
Mầu Thị Lan
|
Nhân viên Phòng HC- TH
|
10
|
Nguyễn Minh Hải
|
Trưởng Phòng KH-KT
|
11
|
Bùi Trọng Hải
|
Phó Phòng KH-KT
|
12
|
Phan Thị Minh Thu
|
NV Phòng KH-KT
|
13
|
Dương Thị Hương
|
NV Phòng KH-KT
|
14
|
Đặng Trung Kiên
|
Trưởng Ban quản lý dự án
|
15
|
Đồng Văn Huê
|
NV Ban quản lý dự án
|
16
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
NV Ban quản lý dự án
|
17
|
Hoàng Hồng Hạnh
|
NV Ban quản lý dự án
|
18
|
Trần Trung Dũng
|
NV Ban quản lý dự án
|
19
|
Lê Viết Quý
|
Trưởng Phòng Truyền thông
|
20
|
Ngô Quang Trung
|
Phó Phòng Truyền thông
|
21
|
Nguyễn Hải Huyền
|
NV Phòng Truyền thông
|
22
|
Nguyễn T. Quỳnh Trang
|
NV Phòng Truyền thông
|
23
|
Trần Quang Nam
|
NV Phòng Truyền thông
|
24
|
Đàm Đức Phương
|
NV Phòng Truyền thông
|
II
|
Trạm Dịch vụ
|
|
1
|
La Hồng Xuân
|
Tổ Trưởng nhà máy Hóa Thượng
|
2
|
Lê Thị Vân Huệ
|
NV nhà máy Hóa Thượng
|
3
|
Nguyễn Quốc Tuấn
|
NV nhà máy Hóa Thượng
|
4
|
Nguyễn Thị Hồng Hiên
|
NV nhà máy Hóa Thượng
|
5
|
NguyễnVăn Hoàng
|
NV nhà máy Hóa Thượng
|
6
|
Trần Văn Hùng
|
NV nhà máy Hóa Thượng
|
7
|
Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
NV nhà máy Hóa Thượng
|
8
|
Nguyễn Thị Khuyên
|
NV nhà máy Hóa Thượng
|
9
|
Hoàng Thuý Hằng
|
NV nhà máy Hóa Thượng
|
10
|
Phạm Thị Ngọc
|
NV nhà máy Hóa Thượng
|
11
|
Nguyễn Thị Huyền
|
NV nhà máy Hóa Thượng
|
12
|
Lê Văn Hiền
|
Tổ Trưởng nhà máy Nam Tiến
|
13
|
Nguyễn Lệ Quyên
|
NV nhà máy Nam Tiến
|
14
|
Lưu Thị Hồng
|
NV nhà máy Nam Tiến
|
15
|
Nguyễn Thị Giang
|
Tổ nhà máy Nam Tiến
|
16
|
Đặng Thị Lưu
|
NV nhà máy Nam Tiến
|
17
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
NV nhà máy Nam Tiến
|
18
|
Hoàng Khắc Điệp
|
NV nhà máy Nam Tiến
|
19
|
Hoàng Văn Kiên
|
NV nhà máy Tân Dương
|
20
|
Nguyễn Đăng Huy
|
Tổ Phó nhà máy Tân Dương
|
21
|
Hoàng Văn Vinh
|
Tổ Trưởng nhà máy Tân Dương
|
22
|
Dương Văn Quyên
|
Tổ Trưởngtổ xây lắp
|
23
|
Bùi Xuân Trường
|
Tổ Phó tổ xây lắp
|
24
|
Lê Văn Hiển
|
NV tổ xây lắp
|
25
|
Diệp Xuân Chiến
|
NV tổ xây lắp
|
26
|
Nguyễn Minh Khương
|
NV tổ xây lắp
|
27
|
Hà Hữu Tuấn
|
NV tổ xây lắp
|
28
|
Vương Quốc Hoàng
|
NV tổ xây lắp
|
29
|
Dương Văn Dân
|
NV tổ xây lắp
|
30
|
Dương Văn Giáp
|
NV tổ xây lắp
|
31
|
Đinh Vũ Hưng
|
NV tổ xây lắp
|
32
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
Tổ Trưởng nhà máy Yên Lãng
|
33
|
Hoàng Thanh Thọ
|
NV nhà máy Yên Lãng
|
34
|
Luân Quốc Định
|
NV nhà máy Yên Lãng
|
35
|
Đàm Huy Hoàng
|
NV nhà máy Yên Lãng
|
36
|
Lý Thu Hằng
|
NV nhà máy Yên Lãng
|
37
|
Trần Sinh Quý
|
NV nhà máy Thịnh Đức
|
38
|
Lê Viết Phú
|
NV nhà máy Thịnh Đức
|
39
|
Trần Thị Thư
|
NV nhà máy Thịnh Đức
|
40
|
Vũ Thị Hồng Ánh
|
NV nhà máy Thịnh Đức
|
41
|
Đặng Thị Quỳnh Trang
|
NV nhà máy Thịnh Đức
|
42
|
Đồng Thị Thư
|
NV nhà máy Thịnh Đức
|
43
|
Hoàng Thị Hồi
|
NV nhà máy Thịnh Đức
|
44
|
Vũ Thị Huyền
|
NV nhà máy Thịnh Đức
|
45
|
Nguyễn Hạnh Kiểm
|
Tổ Trưởng nhà máy Đồng Bẩm
|
46
|
Dương Văn Trang
|
Tổ Phó nhà máy Đồng Bẩm
|
47
|
Nguyễn Thị Huyền
|
NV nhà máy Đồng Bẩm
|
48
|
Nguyễn Thị Thuỳ Linh
|
NV nhà máy Đồng Bẩm
|
49
|
Trần Thị Lê
|
NV nhà máy Đồng Bẩm
|
50
|
Hoàng Thị Thuý
|
NV nhà máy Đồng Bẩm
|
51
|
Vương Văn Hoa
|
Tổ Trưởng nhà máy lam Vĩ
|
52
|
Nguyễn Phúc Hàm
|
NV nhà máy lam Vĩ
|
53
|
Hứa Đức Hiệp
|
NV nhà máy lam Vĩ
|
54
|
Phạm Ngọc Bảo
|
Tổ Trưởng nhà máy Bình Long
|
55
|
Đỗ Văn Tùng
|
NV nhà máy Bình Long
|
56
|
Nguyễn Hồng Khanh
|
NV nhà máy Bình Long
|
57
|
Tăng Thị Dung
|
NV nhà máy Bình Long
|
58
|
Dương Văn Phi
|
NV nhà máy Bình Long
|
59
|
Đàm Văn Hưng
|
NV nhà máy Bình Long
|
60
|
Dương Văn Luyến
|
Tổ Trưởng nhà máy Hà Châu
|
61
|
Đào Sinh
|
NV nhà máy Hà Châu
|
62
|
Nguyễn Văn San
|
NV nhà máy Hà Châu
|
63
|
Hoàng Văn Viện
|
NV nhà máy Hà Châu
|
64
|
Nguyễn Văn Hảo
|
NV nhà máy Hà Châu
|
65
|
Nguyễn Thị Thu Chang
|
NV nhà máy Hà Châu
|
66
|
Trần Thu Trang
|
NV nhà máy Văn Yên
|
67
|
Vũ Văn Thành
|
NV nhà máy Văn Yên
|
68
|
Hoàng Văn Biên
|
NV nhà máy Văn Yên
|
69
|
La Quốc Việt
|
Tổ Trưởng nhà máy Nga My
|
70
|
Dương Văn Nam
|
NV nhà máy Nga My
|
71
|
Lê Thái Ninh
|
NV nhà máy Nga My
|
72
|
Dương Văn Hoà
|
NV nhà máy Nga My
|
73
|
Đỗ Xuân Tiến
|
Tổ Trưởng nhà máy Động Đạt
|
74
|
Nông Xuân Phương
|
NV nhà máy Động Đạt
|
75
|
Trần Hải Tuyến
|
NV nhà máy Động Đạt
|
76
|
Hoàng Thị Huyền
|
NV nhà máy Động Đạt
|
77
|
Đồng Thế Thảo
|
Tổ Trưởng nhà máy Cát Nê
|
78
|
Vũ Xuân Thọ
|
NV nhà máy Cát Nê
|
79
|
Dương Văn Tài
|
NV nhà máy Cát Nê
|
80
|
Lưu Văn Đại
|
NV nhà máy Cát Nê
|
81
|
Đỗ Viết Hoàng
|
Tổ Trưởng nhà máy Khôi Kỳ
|
82
|
Nguyễn Thành Dũng
|
NV nhà máy Khôi Kỳ
|
83
|
Triệu Tiến Thìn
|
NV nhà máy Khôi Kỳ
|
84
|
Lê Đăng Tú
|
NV nhà máy Khôi Kỳ
|
85
|
Nguyễn Phương Lan
|
NV nhà máy Khôi Kỳ
|
86
|
Ma Công Tới
|
Tổ Trưởng nhà máy Phúc Chu
|
87
|
Lèng Thị Trinh
|
NV nhà máy Phúc Chu
|
88
|
Sỹ Văn Phương
|
NV nhà máy Phúc Chu
|
89
|
Hoàng Xuân Thuỷ
|
NV tổ sửa chữa
|
90
|
Nguyễn Hồng Hải
|
NV tổ sửa chữa
|
91
|
Tạ Sỹ Tùng
|
NV tổ sửa chữa
|
92
|
Trần Văn Ngọ
|
NV tổ sửa chữa
|
93
|
Dương Văn Toản
|
Phó Giám Đốc Trung tâm
|
94
|
Lê Đình Dũng
|
Phó Trạm Trưởng
|
95
|
Trần Thị Duyên
|
Phó Trạm Trưởng
|
96
|
Vương Tuấn Hùng
|
Phó Trạm Trưởng
|
97
|
Nguyễn Thị Hương Giang
|
NV văn phòng Trạm DV
|
98
|
Dương Thị Linh
|
NV văn phòng Trạm DV
|
99
|
Nguyễn Thị Thanh Huế
|
NV văn phòng Trạm DV
|
100
|
Nguyễn Thị Ngọc Phượng
|
NV văn phòng Trạm DV
|
101
|
Bùi Chí Hiếu
|
NV văn phòng Trạm DV
|
102
|
Ngô Ngọc Hiếu
|
NV văn phòng Trạm DV
|
103
|
Nguyễn Quang Huy
|
Tổ trưởng nhà máy Tân Phú
|
104
|
Lê Thị Nhung
|
NV nhà máy Tân Phú
|
105
|
Trần Ngọc Dương
|
NV nhà máy Tân Phú
|
106
|
Đặng Văn Chuyền
|
Tổ trưởng nhà máy La Bằng
|
107
|
Đặng Văn Trường
|
NV nhà máy La Bằng
|
108
|
Đặng Thị Vân
|
NV nhà máy La Bằng
|
109
|
Bùi Thái Hà
|
NV nhà máy La Bằng
|
110
|
Nguyễn Khắc Việt
|
Tổ trưởng nhà máy Úc Kỳ
|
111
|
Dương Thị Chang
|
NV nhà máy Úc Kỳ
|
112
|
Dương Văn Tám
|
NV nhà máy Úc Kỳ
|
113
|
Lê Hồng Thái
|
Tổ trưởng nhà máy Tân Thái
|
114
|
Phùng Ngọc Giang
|
Tổ trưởng nhà máy Tân Thái
|
115
|
Lương Văn Phúc
|
Tổ trưởng nhà máy Tân Thái
|
116
|
Bùi Trọng Bách
|
Tổ trưởng nhà máy Tân Thái
|
Nguồn tin: Trung tâm Nước SH và VSMT nông thôn Thái Nguyên