I. TẬP THỂ:
- Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” tại Quyết định số: 2971/QĐ - UBND, của UBND tỉnh Thái Nguyên, ngày 31/12/2013, V/v khen thưởng cho các tập thể cá nhân thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT đã có thành tích xuất sắc trong công tác năm 2013.
- Tặng thưởng Giấy khen “Tập thể đạt thành tích xuất sắc trong đợt thi đua chào mừng 65 năm ngày truyền thống thi đua yêu nước (11/6/1948 - 11/6/2013) ” tại Quyết định số: 1009/QĐ-SNN, ngày 21/6/2013 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên Về việc tặng Giấy khen.
- Công nhận danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” tại Quyết định số: 3706/QĐ-SNN, ngày 19/12/2013 của Sở Nông nghiệp và PTNT Thái Nguyên V/v: Công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến năm 2013.
II. CÁ NHÂN:
1. Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở gồm 36 đồng chí tại quyết định số: 3709/QĐ - SNN ngày 19/12/2013:
1 |
La Hồng Chung |
Giám đốc Trung tâm |
2 |
Hoàng Thị Mai |
Phó Giám đốc Trung tâm |
3 |
Dương Văn Toản |
Phó Giám đốc Trung tâm - Trạm trưởng Trạm dịch vụ |
4 |
Đoàn Thị Nguyệt |
Trưởng Phòng Hành chính tổng hợp |
5 |
Hoàng Hồng Hạnh |
Nhân viên Ban quản lý dự án |
6 |
Nguyễn T. Ngọc Phượng |
Nhân viên phòng HC-TH |
7 |
Đặng Thị Phương |
Nhân viên phòng HC-TH |
8 |
Nguyễn Minh Hải |
Trưởng phòng Kế hoạch kỹ thuật |
9 |
Bùi Trọng Hải |
Phó Phòng Kế hoạch kỹ thuật |
10 |
Đặng Trung Kiên |
Trưởng Ban quản lý dự án |
11 |
Đồng Văn Huê |
Nhân viên Ban quản lý dự án |
12 |
Ngô Đức Toàn |
Phó Phòng HC-TH |
13 |
Ngô Quang Trung |
Phó phòng Truyền Thông |
14 |
Đàm Đức Phương |
Nhân viên phòng Truyền Thông |
15 |
Dương Thị Linh |
Nhân viên văn phòng Trạm dịch vụ |
16 |
Vương Tuấn Hùng |
Phó Trạm trưởng Trạm dịch vụ |
17 |
Lê Viết Quý |
Trưởng phòng Truyền thông đánh giá nước SH & VSMT NT |
18 |
Lê Đình Dũng |
Phó Trạm trưởng Trạm dịch vụ |
19 |
Trần Thị Duyên |
Tổ trưởng tổ nghiệp vụ - Trạm DV |
20 |
Lê Hồng Thái |
Tổ trưởng tổ kiểm tra – Trạm DV |
21 |
Dương Văn Luyến |
Tổ trưởng Nhà máy nước Nga My, Phú Bình |
22 |
Đỗ Xuân Tiến |
Tổ trưởng Nhà máy nước Động Đạt, Phú Lương |
23 |
Phạm Ngọc Bảo |
Nhân viên Nhà máy nước Bình Long, Võ Nhai |
24 |
La Hồng Xuân |
Nhân viên Nhà máy nước Hóa Thượng, Đồng Hỷ |
25 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Nhân viên Trạm DV |
26 |
Đặng Văn Chuyền |
Tổ Trưởng NM nước La Bằng- Đại Từ |
27 |
Nguyễn Hạnh Kiểm |
Tổ trưởng NM nước Đồng Bẩm – TP Thái Nguyên |
28 |
Đỗ Viết Hoàng |
Tổ trưởng NM nước Khôi Kỳ - Đại Từ |
29 |
Dương Văn Quyên |
Tổ trưởng Tổ thi công Trạm dịch vụ |
30 |
Bùi Xuân Trường |
Tổ phó tổ thi công Trạm dịch vụ |
31 |
Trần Hải Tuyến |
Công nhân vận hành Trạm dịch vụ |
32 |
Tạ Sỹ Tùng |
Công nhân Trạm dịch vụ |
33 |
Lê Văn Hiền |
Tổ trưởng NM nước Nam Tiến – Phổ Yên |
34 |
Nguyễn Quang Huy |
Tổ trưởng NM nước Tân Phú – Phổ Yên |
35 |
Hoàng Xuân Thủy |
Công nhân Trạm dịch vụ |
36 |
Nguyễn Khắc Việt |
Tổ trưởng NM nước Úc Kỳ - Phú Bình |
2. Bằng khen của Thủ Tướng Chính phủ tại Quyết định số: 1867/QĐ-TTg, ngày 15/10/2013: “Đã có thành tích trong công tác từ năm 2008 đến năm 2012 góp phần vào sự nghiệp Xây dựng Chủ nghĩa Xã hội và Bảo vệ Tổ quốc”:
|
La Hồng Chung |
Giám đốc Trung tâm |
3. Bằng khen của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số: 3117/QĐ-BNN-TCCB, ngày 31/12/2013: “Đã có nhiều thành tích xuất sắc đóng góp vào sự nghiệp phát triển nông nghiệp, nông thôn năm 2013”:
Đoàn Thị Nguyệt |
Trưởng phòng HC-TH |
4. Bằng khen của UBND tỉnh thái Nguyên tại Quyết định số: 2971/QĐ - UBND, ngày 31/12/2013:
1 |
Dương Văn Toản |
Phó Giám đốc Trung tâm |
2 |
Nguyễn Minh Hải |
Trưởng phòng KH-KT |
5. Giám đốc Trung tâm nước SH & VSMT NT Công nhận danh hiệu cho tập thể và các cá nhân đạt Thành tích “Lao động tiên tiến” trong công tác năm 2013 tại Quyết định số: 411/QĐ-TTN, ngày 31/12/2013:
STT |
Tập thể |
1 |
Ban quản lý dự án |
2 |
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật
|
3 |
Phòng Truyền thông đánh giá NS & VSMT NT |
4 |
Trạm Dịch vụ XDCT Nước SH & VSMT NT |
STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
I |
Văn phòng Trung tâm |
|
1 |
La Hồng Chung |
Giám đốc Trung tâm |
2 |
Hoàng Thị Mai |
P. Giám đốc Trung tâm |
3 |
Đoàn Thị Nguyệt |
Trưởng Phòng HC-TH |
4 |
Đặng Thị Phương |
Nhân viên Phòng HC-TH |
5 |
Nguyễn Hoàng Vũ Hữu |
Nhân viên Phòng HC-TH |
6 |
Dương Thị Phượng |
Nhân viên Phòng HC- TH |
7 |
Đặng Huy Lập |
Nhân viên Phòng HC- TH |
8 |
Ngô Đức Toàn |
Phó Phòng HC- TH |
9 |
Phan Bá Hoàng |
Lái xe |
10 |
Mầu Thị Lan |
Nhân viên Phòng HC- TH |
11 |
Nguyễn Minh Hải |
Trưởng Phòng KH-KT |
12 |
Bùi Trọng Hải |
Phó Phòng KH-KT |
13 |
Hồ Anh Tuấn |
NV Phòng KH-KT |
14 |
Phan Thị Minh Thu |
NV Phòng KH-KT |
15 |
Dương Thị Hương |
NV Phòng KH-KT |
16 |
Đặng Trung Kiên |
Trưởng Ban quản lý dự án |
17 |
Đồng Văn Huê |
NV Ban quản lý dự án |
18 |
Bùi Chí Hiếu |
NV Ban quản lý dự án |
19 |
Hoàng Hồng Hạnh |
NV Ban quản lý dự án |
20 |
Ngô Ngọc Hiếu |
NV Ban quản lý dự án |
21 |
Lê Viết Quý |
Trưởng Phòng Truyền thông |
22 |
Ngô Quang Trung |
Phó Phòng Truyền thông |
23 |
Nguyễn Hải Huyền |
NV Phòng Truyền thông |
24 |
Nguyễn T. Quỳnh Trang |
NV Phòng Truyền thông |
25 |
Trần Quang Nam |
NV Phòng Truyền thông |
26 |
Đàm Đức Phương |
NV Phòng Truyền thông |
|
Cộng I |
|
II |
Trạm Dịch vụ |
|
01 |
La Hồng Xuân |
Tổ Trưởng nhà máy Hóa Thượng |
02 |
Lê Thị Vân Huệ |
NV nhà máy Hóa Thượng |
03 |
Nguyễn Quốc Tuấn |
NV nhà máy Hóa Thượng |
04 |
Nguyễn Thị Hồng Hiên |
NV nhà máy Hóa Thượng |
05 |
NguyễnVăn Hoàng |
NV nhà máy Hóa Thượng |
06 |
Trần Văn Hoàng |
NV nhà máy Hóa Thượng |
07 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
NV nhà máy Hóa Thượng |
08 |
Nguyễn Thị Khuyên |
NV nhà máy Hóa Thượng |
09 |
Hoàng Thuý Hằng |
NV nhà máy Hóa Thượng |
10 |
Phạm Thị Ngọc |
NV nhà máy Hóa Thượng |
11 |
Lê Văn Hiền |
Tổ Trưởng nhà máy Nam Tiến |
12 |
Nguyễn Lệ Quyên |
NV nhà máy Nam Tiến |
13 |
Nguyễn Thị Giang |
NV nhà máy Nam Tiến |
14 |
Đặng Thị Lưu |
Tổ nhà máy Nam Tiến |
15 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
NV nhà máy Nam Tiến |
16 |
Hoàng Văn Kiên |
NV nhà máy Tân Dương |
17 |
Nguyễn Đăng Huy |
Tổ Phó nhà máy Tân Dương |
18 |
Hoàng Văn Vinh |
Tổ Trưởng nhà máy Tân Dương |
19 |
Dương Văn Quyên |
Tổ Trưởngtổ xây lắp |
20 |
Bùi Xuân Trường |
Tổ Phó tổ xây lắp |
21 |
Lê Văn Hiển |
NV tổ xây lắp |
22 |
Diệp Xuân Chiến |
NV tổ xây lắp |
23 |
Hà Hữu Tuấn |
NV tổ xây lắp |
24 |
Ma Công Tới |
NV tổ xây lắp |
25 |
Vũ Mạnh Cường |
NV tổ xây lắp |
26 |
Trần Văn Ngọ |
NV tổ xây lắp |
27 |
Dương Văn Dân |
NV tổ xây lắp |
28 |
Dương Văn Giáp |
NV tổ xây lắp |
29 |
Vương Quốc Hoàng |
NV tổ xây lắp |
30 |
Đinh Vũ Hưng |
NV tổ xây lắp |
31 |
Lê Hồng Thái |
Tổ Trưởng nhà máy Yên Lãng |
32 |
Nguyễn Văn Tuấn |
NV nhà máy Yên Lãng |
33 |
Hoàng Thanh Thọ |
NV nhà máy Yên Lãng |
34 |
Nguyễn Ngọc Quynh |
NV nhà máy Yên Lãng |
35 |
Lý Thúy Hằng |
NV nhà máy Yên Lãng |
36 |
Dương Văn Định |
Tổ trưởng nhà máy Thịnh Đức |
37 |
Trần Sinh Quý |
NV nhà máy Thịnh Đức |
38 |
Lê Viết Phú |
NV nhà máy Thịnh Đức |
39 |
Trần Thị Thư |
NV nhà máy Thịnh Đức |
40 |
Vũ Thị Hồng Ánh |
NV nhà máy Thịnh Đức |
41 |
Đặng Thị Quỳnh Trang |
NV nhà máy Thịnh Đức |
42 |
Đồng Thị Thư |
NV nhà máy Thịnh Đức |
43 |
Hoàng Thị Hồi |
NV nhà máy Thịnh Đức |
44 |
Vũ Thị Huyền |
NV nhà máy Thịnh Đức |
45 |
Nguyễn Hạnh Kiểm |
Tổ Trưởng nhà máy Đồng Bẩm |
46 |
Nguyễn Hồng Hải |
Tổ Phó nhà máy Đồng Bẩm |
47 |
Dương Văn Trang |
NV nhà máy Đồng Bẩm |
48 |
Nguyễn Thị Huyền |
NV nhà máy Đồng Bẩm |
49 |
Nguyễn Thị Thuỳ Linh |
NV nhà máy Đồng Bẩm |
50 |
Trần Thị Lê |
NV nhà máy Đồng Bẩm |
51 |
Hoàng Thị Thuý |
NV nhà máy Đồng Bẩm |
52 |
Vương Văn Hoa |
Tổ Trưởng nhà máy lam Vĩ |
53 |
Nguyễn Phúc Hàm |
NV nhà máy lam Vĩ |
54 |
Hứa Đức Hiệp |
NV nhà máy lam Vĩ |
55 |
Phạm Ngọc Bảo |
Tổ Trưởng nhà máy Bình Long |
56 |
Đỗ Văn Tùng |
NV nhà máy Bình Long |
57 |
Nguyễn Hồng Khanh |
NV nhà máy Bình Long |
58 |
Tăng Thị Dung |
NV nhà máy Bình Long |
59 |
Dương Văn Phi |
NV nhà máy Bình Long |
60 |
Đàm Văn Hưng |
NV nhà máy Bình Long |
61 |
Dương Văn Luyến |
Tổ Trưởng nhà máy Hà Châu |
62 |
Đào Sinh |
NV nhà máy Hà Châu |
63 |
Nguyễn Văn San |
NV nhà máy Hà Châu |
64 |
Hoàng Văn Viện |
NV nhà máy Hà Châu |
65 |
Nguyễn Văn Hảo |
NV nhà máy Hà Châu |
66 |
Nguyễn Thị Thu Chang |
NV nhà máy Hà Châu |
67 |
Nguyễn Thành Dũng |
Tổ Trưởng nhà máy Văn Yên |
68 |
Vũ Văn Thành |
NV nhà máy Văn Yên |
69 |
Hoàng Văn Biên |
NV nhà máy Văn Yên |
70 |
La Quốc Việt |
Tổ Trưởng nhà máy Nga My |
71 |
Dương Văn Hoà |
NV nhà máy Nga My |
72 |
Đỗ Xuân Tiến |
Tổ Trưởng nhà máy Động Đạt |
73 |
Nông Xuân Phương |
NV nhà máy Động Đạt |
74 |
Trần Hải Tuyến |
NV nhà máy Động Đạt |
75 |
Hoàng Thị Huyền |
NV nhà máy Động Đạt |
76 |
Đồng Thế Thảo |
Tổ Trưởng nhà máy Cát Nê |
77 |
Vũ Xuân Thọ |
NV nhà máy Cát Nê |
78 |
Dương Văn Tài |
NV nhà máy Cát Nê |
79 |
Lưu Văn Đại |
NV nhà máy Cát Nê |
80 |
Đỗ Viết Hoàng |
Tổ Trưởng nhà máy Khôi Kỳ |
81 |
Triệu Tiến Thìn |
NV nhà máy Khôi Kỳ |
82 |
Lê Đăng Tú |
NV nhà máy Khôi Kỳ |
83 |
Nguyễn Phương Lan |
NV nhà máy Khôi Kỳ |
84 |
Nguyễn Minh Khương |
Tổ Trưởng nhà máy Phúc Chu |
85 |
Lèng Thị Trinh |
NV nhà máy Phúc Chu |
86 |
Sỹ Văn Phương |
NV nhà máy Phúc Chu |
87 |
Tạ Sỹ Tùng |
NV tổ sửa chữa |
88 |
Hoàng Xuân Thuỷ |
NV tổ sửa chữa |
89 |
Dương Văn Toản |
Phó Giám Đốc TT |
90 |
Lê Đình Dũng |
Phó Trạm Trưởng |
91 |
Trần Thị Duyên |
Phó Trạm Trưởng |
92 |
Phùng Văn Long |
NV văn phòng Trạm DV |
93 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
NV văn phòng Trạm DV |
94 |
Lê ThanhTuấn |
NV văn phòng Trạm DV |
95 |
Dương Thị Linh |
NV văn phòng Trạm DV |
96 |
Nguyễn Thị Thanh Huế |
NV văn phòng Trạm DV |
97 |
Nguyễn Thị Ngọc Phượng |
NV văn phòng Trạm DV |
98 |
Vương Tuấn Hùng |
Phó Trạm Trưởng |
99 |
Nguyễn Quang Huy |
Tổ trưởng nhà máy Tân Phú |
100 |
Lê Thị Nhung |
NV nhà máy Tân Phú |
101 |
Hà Mạnh Hùng |
NV nhà máy Tân Phú |
102 |
Trần Ngọc Dương |
NV nhà máy Tân Phú |
103 |
Đặng Văn Chuyền |
Tổ trưởng nhà máy La Bằng |
104 |
Đặng Văn Trường |
NV nhà máy La Bằng |
105 |
Đặng Thị Vân |
NV nhà máy La Bằng |
106 |
Bùi Thái Hà |
NV nhà máy La Bằng |
107 |
Nguyễn Khắc Việt |
Tổ trưởng nhà máy Úc Kỳ |
108 |
Dương Thị Chang |
NV nhà máy Úc Kỳ |
6. Giám đốc Trung tâm nước SH & VSMT NT khen thưởng nội bộ cho các cá nhân:
STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
1 |
Nguyễn Hoàng Vũ Hữu |
NV Phòng HC-TH |
2 |
Dương Thị Phượng |
NV Phòng HC-TH |
3 |
Hồ Anh Tuấn |
NV Phòng KH-KT |
4 |
Phan Thị Minh Thu |
NV Phòng KH-KT |
5 |
Nguyễn Hải Huyền |
NV phòng Truyền thông |
6 |
Nguyễn T. Quỳnh Trang |
NV phòng Truyền thông |
7 |
Trần Quang Nam |
NV phòng Truyền thông |
Nguồn tin: Trung tâm Nước SH và VSMT nông thôn Thái Nguyên